Tin tức
Giá xe Ford Tourneo Bình Phước kèm ưu đãi khủng nhất năm 2023
Mẫu xe hiện đại Ford Tourneo của hãng Ford đã được ra mắt tại Việt Nam ta vào năm 2019, đây là dòng xe 7 chỗ mang nhiều công nghệ hiện đại và rất đẳng cấp. Đây là một chiếc xe MPV khá hoàn hảo nhờ được trang bị những công nghệ hiện đại tại khoang nội thất. Những quý khách hàng đang sinh sống tại khu vực Bình Phước nếu quan tâm có thể liên hệ với Đồng Nai Ford là đơn vị cung cấp xe Ford Tourneo Bình Phước chất lượng giá tốt nhất năm 2023
Giá xe Ford Tourneo tại Bình Phước chuẩn xác nhất năm 2023
Mức giá cụ thể của mẫu xe Ford Tourneo dành cho hai phiên bản chính của Ford Tourneo là Titanium và Trend:
Giá xe Ford Tourneo Titanium / Trend | |
Phiên bản xe | Mức giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Ford Tourneo Titanium | 1.068 triệu VND |
Ford Tourneo Trend | 998 triệu VND |
> Tham khảo thêm:
- Bảng giá xe Ford Tourneo Đồng Tháp và ưu đãi mới nhất
- Bảng giá xe Ford Tourneo Lâm Đồng khuyến mãi mới nhất
- Bảng giá xe Ford Tourneo Long An giá rẻ, khuyến mãi mới nhất
- Báo giá xe Ford Tourneo TPHCM với nhiều ưu đãi – Đồng Nai Ford
- Bảng giá xe Ford Tourneo Vũng Tàu ưu đãi, khuyến mãi
Giá lăn bánh xe Ford Tourneo tại Bình Phước chính xác nhất năm 2023
Mức giá để một chiếc xe Ford Tourneo có thể được lăn bánh tại Bình Phước đã bao gồm cả phí ra biển khá thấp không quá cao như các thành phố lớn của nước ta như Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Quý khách hàng có thể yên tâm tham khảo mức giá lăn bánh của xe Ford Tourneo qua bảng giá tham khảo dưới đây được cung cấp bởi Đồng Nai Ford nhé:
Giá lăn bánh Ford Tourneo Trend tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.069.000.000 |
Phí trước bạ | |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 |
Phí biển số | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Ford Tourneo Titanium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.069.000.000 |
Phí trước bạ | |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 |
Phí biển số | 1.000.000 |
Thông tin về mẫu xe Ford Tourneo
Thiết kế của mẫu xe Ford Tourneo được chú trọng tới chi tiết với phần đầu xe có sự tương đồng với mẫu Focus được sản xuất từ năm 2013-2014. Kích thước của xe là 4.976 x 2.095 x 1.990 (mm) với chiều dài cơ sở là 2.933 mm.
Hệ thống đèn xe bao gồm đèn pha HID Projector và đèn sau LED. Xe được trang bị bộ mâm 16 inch cho trải nghiệm lái xe tốt hơn.
Các câu hỏi của khách hàng khi mua Ford Tourneo
Ngoại thất xe Ford Tourneo
Xe Ford Tourneo được trang bị cửa trượt với bậc lên xuống tiện dụng cho hành khách. Hệ thống đèn hậu sử dụng công nghệ LED tạo nên điểm nhấn cho mẫu MPV Mỹ. Chính sách màu sắc cho 5 tùy chọn bao gồm: trắng, nâu, đen, bạc và ghi xám.
Mẫu xe Ford Tourneo được nhà sản xuất trang bị cửa trượt với các bậc lên xuống tạo cho hành khách sự tiện dụng khi lên xuống xe. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống đèn hậu có sử dụng công nghệ LED để tạo nên điểm nhấn trong thiết kế cho mẫu xe
Nội thất xe Ford Tourneo
Khoang nội thất Ford Tourneo được trang bị nhiều tiện ích hiện đại, đáp ứng nhu cầu của chủ nhân trong mỗi chuyến hành trình. Màn hình đặt nổi giữa táp-lô, hệ thống SYNC 3 mới và bảng đồng hồ hiển thị thông tin là những trang bị tiên tiến. Vô-lăng 4 chấu và trợ lực thủy lực cũng là các tiện ích được tích hợp.
Trên thị trường Việt Nam, Ford Tourneo có cấu hình 7 chỗ, bao gồm 2 hàng ghế trước độc lập với điều hòa tự động 2 vùng và tựa tay, 2 hàng ghế sau và 1 hàng gập 60:40 cùng với cửa gió.
Ford Tourneo còn có nhiều trang bị an toàn như hệ thống phanh ABS, EBD, BA và chống bó cứng phanh (EBA). Ngoài ra, xe cũng có hệ thống chống trộm, hệ thống giữ khoảng cách (ACC) và hệ thống chống va đập (ESP).
Khách hàng sẽ có nhiều tùy chọn cho việc lựa chọn phụ kiện để tối ưu hoá trải nghiệm lái xe. Bao gồm các phụ kiện như tản nhiệt kính trời, bộ lọc gió, các bộ dán trang trí ngoại thất…
Tổng quan, Ford Tourneo là một mẫu MPV sang trọng và tiện nghi cùng với độ an toàn cao, phù hợp với nhu cầu của gia đình hoặc doanh nghiệp. Chất lượng xe và dịch vụ sau bán hàng của Ford cũng được đánh giá cao bởi khách hàng.
Động cơ xe Ford Tourneo
Ford Tourneo Trend và Titanium đều sử dụng động cơ EcoBoost I-4 2.0L kết hợp hộp số tự động 6 cấp với dẫn động bánh trước, tạo ra công suất 203 mã lực và 300 Nm mô men xoắn, mạnh hơn so với Kia Sedona.
Ngoài ra, Tourneo còn được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến như là:
- 6 túi khí an toàn
- Phanh chống bó cứng ABS
- Phân bố lực phanh điện từ EBD
- Hỗ trợ hành ngang dốc HLA
- Cân bằng điện tử ESP
- 8 cảm biến cảnh báo va chạm
- Ga tự động và camera lùi.
Các thông số kĩ thuật của mẫu xe Ford Tourneo
Thông số | Ford Tourneo Trend | Ford Tourneo Titanium | |
Kích thước – Động cơ | |||
Động cơ | Xăng 2.0L EcoBoost 16 van | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.997 | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp tích hợp chế độ số tay | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 203 @ 5.500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 3.000 | ||
Hệ thống lái | Trợ lực lái thủy lực | ||
Hệ thống ga tự động | – | Có | |
Mâm xe | Hợp kim 16 inch | ||
Cỡ lốp | 215/65R16 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Hệ thống treo | Trước | Khí nén điện tử, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |
Sau | McPherson, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | ||
D x R x C (mm) | 4.976 x 2.095 x 1.990 | ||
Dung tích nhiên liệu (L) | 80 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Kết hợp | 10,72 | |
Ngoài đô thị | 8,76 | 8,81 | |
Trong đô thị | 14,11 | 14,04 | |
Trang bị an toàn | |||
Gương chiếu hậu chống chới tự động | Có | ||
Cân bằng điện tử | |||
Chống bó cứng phanh | |||
Hệ thống chống trộm | |||
Kiểm soát chống lật xe | |||
Kiểm soát chống trượt | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Hỗ trợ đỗ xe sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe trước | – | Có | |
Hệ thống camera lùi | |||
Túi khí bên cho hành khách trước | |||
Túi khí rèm | |||
Túi khí đôi phía trước | Có | ||
Trang bị nội thất | |||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Tựa tay, có ngả lưng ghế, chức năng điều chỉnh trượt về phía trước sau | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 60/40 tích hợp khả năng lật về phía trước | ||
Hệ thống loa | 6 | ||
Kết nối USB | Có | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | |||
Nguồn điện hỗ trợ | |||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | |||
Đài AM/FM | |||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu độc lập trước sau với hệ thống cửa gió đến từng vị trí ngồi | ||
Kết nối Bluetooth | – | Có | |
Trang bị ngoại thất | |||
Bậc lên xuống | Có | ||
Cửa sổ trời điều khiển điện | |||
Cụm đèn phía trước | Đèn Halogen tích hợp thấu kính projector với dải đèn LED | ||
Gương điều khiển điện, gập điện, sấy điện | Có | ||
Kính tối màu | |||
Đèn sương mù |